Thiết Bị Phân Tích Di Truyền 3500DX Genetic Analyzer
hệ thống phân tích di truyền 3500DX Genetic Analyzer hiện đại được thiết kế dành cho chẩn đoán in vitro. Thiết bị sử dụng công nghệ điện di mao quản để phát hiện DNA đánh dấu huỳnh quang, hỗ trợ giải trình tự gene và phân tích đoạn DNA với độ chính xác cao.
Với khả năng tự động hóa, hệ thống này giúp tối ưu hóa quy trình xét nghiệm trong chẩn đoán lâm sàng, nghiên cứu di truyền và pháp y, đồng thời hỗ trợ nhiều loại polymer (POP7, POP6, POP4) để đáp ứng đa dạng ứng dụng.
Giới Thiệu Về Thiết Bị Phân Tích Di Truyền 3500DX Genetic Analyzer
3500DX Genetic Analyzer là một hệ thống phân tích di truyền tiên tiến được thiết kế cho việc chẩn đoán in vitro.
Hệ thống này sử dụng công nghệ điện di mao quản để phát hiện DNA được đánh dấu huỳnh quang, cho phép thực hiện các ứng dụng như giải trình tự gene và phân tích đoạn một cách chính xác và hiệu quả.
Với khả năng đáp ứng các yêu cầu khắt khe của phòng thí nghiệm, 3500DX Genetic Analyzer là công cụ không thể thiếu trong nghiên cứu di truyền, chẩn đoán lâm sàng và các ứng dụng pháp y.
Ứng dụng thực tiễn.
- Thiết bị này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Nghiên cứu y học: Phân tích DNA để phát hiện bệnh lý hoặc đột biến gen.
- Di truyền học: Xác định mối quan hệ huyết thống.
- Pháp y: Hỗ trợ điều tra thông qua phân tích mẫu DNA.
Hệ thống chạy được 3 loại polymer :
- POP 7, POP 6 và POP 4 được thiết kế dạng túi để sẵn sàng lắp đặt và chạy mẫu
- POP polymers có 3 kiểu đóng gói: 96 mẫu (tối đa 12 lần hút mẫu trên 3500), 384 mẫu (tối đa 60 lần hút mẫu trên 3500), 960 mẫu (tối đa 120 lần hút mẫu trên 3500)
- Phần lớn các ứng dụng đều chạy được với polymer POP7 và mao quản với chiều dài 50 cm
- Hệ thống có Cathode Buffer (dung dịch cực dương), Anode Buffer (dung dịch cực âm) và hoá chất chuẩn được thiết kế sẵn để lắp đặt vào chạy mẫu ngay.
- Khay chứa buffer, chất chuẩn sẽ được bỏ đi khi số lượng mẫu tối đa và đã chạy hoàn tất.
- Buffer cực dương (ABC): Được đóng sẵn trong khay dạng 1X để duy trì nguồn ion và độ pH chính xác cho quá trình điện di.
- Buffer cực âm (CBC): Được đóng sẵn trong khay dạng 1X để hỗ trợ cho tất cả các ứng dụng điện di
- Cho phép lấy mẫu tự động từ cả hai loại khay chứa mẫu: khay 96 giếng và khay 384 giếng, 96-giếng Fast, 8-tube tiêu chuẩn hay Fast Strips.
- Dùng nguồn laser dạng rắn kích thích ở bước sóng đơn 505nm.
Đặc Điểm Nổi Bật
- Sử dụng laser trạng thái rắn có tuổi thọ cao, đảm bảo hiệu suất ổn định.
- Đi kèm phần mềm tích hợp giúp thu thập và phân tích dữ liệu dễ dàng, thân thiện với người dùng.
- Khả năng nâng cấp linh hoạt: Người dùng có thể nâng từ 8 mao quản lên 24 mao quản khi cần.
- Tiết kiệm năng lượng: Tiêu thụ điện năng thấp và không cần hệ thống làm mát đặc biệt.
- Hệ thống sử dụng công nghệ điện di mao quản để phân tách DNA bằng 8-mao quản
- Số lượng mao quản sử dụng: 8 mao quản với thiết kế khung giúp cài đặt dễ dàng.
- Chiều dài mao quản 36 cm và 50 cm hỗ trợ giúp chạy được nhiều ứng dụng.
- Mao quản có tuổi thọ trung bình 160 lần chạy mẫu
1.1. Tính năng công nghệ
- Hệ thống phân tích di truyền được sử dụng để chấn đoán in vitro nhằm xác định DNA được đánh dấu huỳnh quang thông qua điện di mao quản.
- Có khả năng giải trình tự gene và phân tích đoạn.
- Có hệ thống RFID trên tất cả các mao quản, túi polymer, khay buffer …giúp cho việc theo dõi và báo cáo việc sử dụng hóa chất, bao gồm hạn sử dụng, lot, và thời gian sử dụng trên thiết bị.
- Phần mềm của hệ thống Data Collection Software 3 IVD v3.2 với giao diện thân thiện được thiết kế để hiển thị thông tin vật tư, bao gồm chức năng bắt đầu nhanh, nhắc hẹn bảo trì hệ thống và một số tính năng tiện dụng khác. Tính năng gọi base và phân tích sơ cấp được tiến hành với dữ liệu sơ cấp giúp đánh giá thời gian thực. Phần mềm bao gồm hệ thống đánh giá, bảo mật và chữ ký số.
1.2. Hệ thống quang học:
Sử dụng đèn laser thể rắn 505nm
1.3. Hệ thống mao quản
- Sử dụng mao quản không phủ thành bên trong.
- Hệ thống sử dụng bộ 8 mao quản.
- Mao quản với chiều dài 50 cm được thiết kế kèm khung cố định giúp dễ dàng lắp đặt vào hệ thống
- Sử dụng cho 160 lần chạy mẫu.
1.4. Gel
Có hai dạng đóng gói khác nhau:
- Loại 384 mẫu, chứa đủ hóa chất cho 60 lần bơm mẫu
- Loại 960 mẫu, chứa đủ hóa chất cho 120 lần bơm mẫu
Thông số kỹ thuật
Điện cực và Hóa chất điều chỉnh | |
---|---|
Đệm Điện cực và hóa chất điều chỉnh được thiết kế để sẵn sàng sử dụng. | |
Đệm Điện cực âm (CBC) | |
Đóng gói | Khay dạng 1X hỗ trợ tất cả ứng dụng điện di |
Cấu trúc | Khay chia làm 2 ngăn: 1 ngăn chứa đệm điện di, 1 ngăn chứa gel thải |
Thời gian sử dụng | 07 ngày sau khi lắp hoặc tối đa 120 lần bơm mẫu |
Đệm Điện cực dương (ABC) | |
Đóng gói | Khay dạng 1X duy trì nguồn ion và độ pH chính xác |
Thời gian sử dụng | 07 ngày sau khi lắp hoặc tối đa 120 lần bơm mẫu |
Các thông số kỹ thuật khác | |
Điện thế điện di | Lên đến 20 kV |
Nhiệt độ môi trường | 15 – 30 ºC |
Cường độ dòng điện tối đa | 15 A |
Nguồn điện | 100 – 240 V ±10%; 50 – 60 Hz |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thiết Bị Phân Tích Di Truyền 3500DX Genetic Analyzer” Hủy
Sản phẩm tương tự
Hệ thống PCR
Hệ thống PCR
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.